🔍
Search:
U U
🌟
U U
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
절망적이고 침울함.
1
SỰ U UẤT:
Sự tuyệt vọng và trầm uất.
-
Tính từ
-
1
날씨가 흐리다.
1
U ÁM:
Thời tiết âm u.
-
2
마음이 어둡고 엉큼하다.
2
U UẤT:
Tâm trạng u tối và ảm đạm.
-
Động từ
-
1
억울하고 슬프게 여기다.
1
U UẤT, XÓT XA:
Thấy uất ức và buồn phiền.
-
☆☆
Tính từ
-
1
억울하고 슬프다.
1
U UẤT, XÓT XA:
Uất ức và buồn phiền.
-
Tính từ
-
1
걱정 등으로 마음이 답답하여 활발한 기운이 없다.
1
TRẦM UẤT, U UẨN:
Trong lòng buồn bực và không có sức sống vì sự lo lắng.
-
Danh từ
-
1
억울하고 슬픈 느낌이나 마음.
1
SỰ U UẤT, SỰ XÓT XA:
Cảm xúc hoặc suy nghĩ buồn phiền và uất ức.
-
Danh từ
-
1
밥을 먹으면서 한두 잔 마시는 술.
1
RƯỢU UỐNG KHI ĂN CƠM:
Rượu uống một hai chén khi ăn cơm.
-
-
1
가슴속 깊이 고통이 생기거나 있다.
1
ÔM HẬN, MANG NỖI U UẤT:
Có hoặc xuất hiện nỗi đau khắc sâu vào lòng.
-
Danh từ
-
1
무서운 말이나 행동으로 상대방이 두려움을 느끼도록 하는 태도나 느낌.
1
VẺ UY HIẾP, GIỌNG ĐIỆU UY HIẾP:
Thái độ hay cảm giác khiến người khác cảm thấy lo lắng sợ hãi bằng lời nói hay hành động đáng sợ.
-
-
1
화나 신경질이 나서 날카롭고 큰 목소리를 내다.
1
QUÁT THÁO ẦM Ĩ, CÁU UM, QUÁT UM:
Cáu gắt hay giận giữ nên phát ra giọng nói to và sắc lẹm.
-
☆
Động từ
-
1
순수한 것에 다른 것을 섞어 맑지 않게 하다.
1
VẨN ĐỤC:
Pha trộn cái khác với cái thuần tuý làm cho không trong sạch.
-
2
말이나 생각 등을 분명하지 않게 하다.
2
MẬP MỜ, LẬP LỜ:
Làm cho lời nói hay suy nghĩ không rõ ràng.
-
3
걱정이나 언짢은 감정으로 얼굴에 어두운 빛을 나타내다.
3
ẢM ĐẢM, U UẨN:
Thể hiện vẻ u tối trên khuôn mặt với vẻ lo lắng hoặc khó chịu.
-
4
명예, 분위기, 이미지 등을 나빠지게 하다.
4
VẨN ĐỤC:
Làm cho danh dự, bầu không khí, hình ảnh...xấu đi.
-
Tính từ
-
2
매우 어수선하고 쓸쓸하다.
2
ẢM ĐẠM, HIU QUẠNH:
Rất vắng lặng và buồn.
-
1
날씨가 흐리고 서늘하다.
1
U ÁM, LẠNH LẼO:
Thời tiết âm u và lạnh.
-
3
마음이 뒤숭숭하고 울적하다.
3
U UẤT, BUỒN NẢN:
Tâm trạng rối bời và bực bội.
-
Động từ
-
1
벌레나 돌 등이 매우 빠르고 세차게 계속 날아가는 소리가 나다.
1
VO VE, VÈO VÈO:
Tiếng sâu bọ hay hòn đá v.v... bay tới tấp một cách rất nhanh và mạnh.
-
2
거센 바람이 전선이나 철사 등에 빠르고 세차게 계속 부딪치는 소리가 나다.
2
VÙ VÙ, VUN VÚT:
Tiếng gió mạnh va đập liên tiếp vào dây điện hoặc dây thép một cách nhanh và mạnh.
-
3
기계 등이 세차게 계속 돌아가는 소리가 나다.
3
Ù Ù, RẦM RẦM:
Tiếng máy móc v.v... chạy liên tục một cách rất mạnh.
-
4
귓속이 계속 울리는 소리가 나다.
4
Ù Ù, U U:
Tiếng bên trong tai liên tục vang lên.
-
Phó từ
-
1
벌레나 돌 등이 매우 빠르고 세차게 계속 날아가는 소리.
1
VO VE, VÈO VÈO:
Tiếng sâu bọ hay hòn đá v.v... bay tới tấp một cách rất nhanh và mạnh.
-
2
거센 바람이 전선이나 철사 등에 빠르고 세차게 계속 부딪치는 소리.
2
VÙ VÙ, VUN VÚT:
Tiếng gió thổi mạnh va đập liên tiếp vào dây điện hoặc dây thép một cách nhanh và mạnh .
-
3
기계 등이 세차게 계속 돌아가는 소리.
3
Ù Ù, RẦM RẦM:
Tiếng máy móc v.v... chạy liên tục một cách rất mạnh.
-
4
귓속이 계속 울리는 소리.
4
Ù Ù, U U:
Tiếng bên trong tai liên tục vang lên.
-
Động từ
-
1
벌레나 돌 등이 매우 빠르고 세차게 날아가는 소리가 계속 나다.
1
VO VE, VÈO VÈO:
Tiếng sâu bọ hay hòn đá v.v... bay tới tấp một cách rất nhanh và mạnh.
-
2
거센 바람이 전선이나 철사 등에 빠르고 세차게 부딪치는 소리가 계속 나다.
2
VÙ VÙ, VUN VÚT:
Tiếng gió mạnh va chạm liên tiếp vào dây điện hoặc dây thép một cách nhanh và mạnh.
-
3
기계 등이 세차게 돌아가는 소리가 계속 나다.
3
Ù Ù, RẦM RẦM:
Tiếng máy móc v.v... chạy liên tục một cách rất mạnh.
-
4
귓속이 울리는 소리가 계속 나다.
4
Ù Ù, U U:
Tiếng bên trong tai liên tục vang lên.
-
Danh từ
-
1
피가 몸 밖으로 흘러나와 굳음. 또는 그렇게 굳은 피.
1
SỰ ĐÔNG MÁU, CỤC MÁU ĐÔNG:
Việc máu chảy ra bên ngoài cơ thể và cứng lại. Hoặc máu cứng lại như vậy.
-
2
아픔, 슬픔, 원한 등이 가슴속에 깊이 남아 있게 됨. 또는 그런 것.
2
SỰ U UẤT, SỰ THÙ HẬN, NỖI U UẤT, HẬN THÙ:
Việc nỗi đau, nỗi buồn, sự oán hận... khắc sâu trong lòng. Hoặc những điều như vậy.
-
☆☆
Danh từ
-
1
물체가 빛을 받을 때 빛의 반대쪽 바닥이나 벽에 나타나는 그 물체의 검은 모양.
1
BÓNG:
Hình ảnh màu đen của một vật thể xuất hiện trên nền hay trên tường theo hướng ngược lại của ánh sáng, khi vật thể được ánh sáng chiếu vào.
-
2
물이나 거울 등에 비치는 물체의 모습.
2
BÓNG:
Hình dạng của vật thể phản chiếu trên mặt nước hay trên gương.
-
3
사람의 자취나 흔적.
3
BÓNG, BÓNG DÁNG:
Dấu vết hay vết tích của con người
-
4
얼굴에 나타난 어두운 표정.
4
NÉT U UẤT, NÉT U BUỒN:
Nét u tối hiện ra trên mặt.
-
5
좋지 않은 느낌.
5
LINH CẢM XẤU, BÓNG DÁNG:
Cảm xúc không tốt.
-
6
(비유적으로) 어떤 사람에게 항상 따라다니는 것.
6
BÓNG:
(cách nói ẩn dụ) Việc luôn luôn chạy theo một người nào đó.
🌟
U U
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
밥을 먹으면서 한두 잔 마시는 술.
1.
RƯỢU UỐNG KHI ĂN CƠM:
Rượu uống một hai chén khi ăn cơm.
-
Danh từ
-
1.
공짜로 얻어먹는 술.
1.
RƯỢU CHÙA, RƯỢU MIỄN PHÍ:
Rượu uống miễn phí.
-
Danh từ
-
1.
육군, 해군, 공군의 소위 이상의 군인.
1.
SĨ QUAN:
Quân nhân trên cấp thiếu uý của lục quân, hải quân, không quân.
-
Danh từ
-
1.
눈물을 흘리며 억울한 일이나 어려운 상황 등을 간절히 말함.
1.
SỰ VAN VỈ, SỰ VAN NÀI:
Sự vừa khóc vừa giãi bày một cách tha thiết về điều uất ức hoặc tình huống khó khăn v.v...
-
Danh từ
-
1.
먹으면 죽는 약.
1.
THUỐC ĐỘC:
Thuốc mà nếu uống vào thì (sẽ) chết.
-
Phó từ
-
1.
몸가짐이나 태도가 얌전하고 태연한 모양.
1.
NGOAN NGOÃN, THẢN NHIÊN:
Hình ảnh tư thế hay thái độ hiền lành và bình thản.
-
2.
조금 느슨하게 휘어지거나 늘어진 모양.
2.
CHÙNG, THÕNG:
Hình ảnh hơi cong lỏng lẻo hoặc dài ra.
-
3.
몸에 힘이 없어 늘어진 모양.
3.
CHÙNG, THÕNG:
Hình ảnh trong người không có sức lực, chùng xuống.
-
4.
분위기나 감정 등이 어둡고 우울한 모양.
4.
CHÙNG XUỐNG, ỈU XÌU:
Hình ảnh không khí hay tình cảm tăm tối và u uất.
-
5.
눈을 내리깔거나 목소리를 낮게 내는 모양.
5.
(GIỌNG) TRẦM KHÀN, (MẮT) NHẮM:
Hình ảnh nhắm mắt hoặc hạ thấp giọng.
-
Động từ
-
1.
한 번 끓여서 먹은 한약재를 두 번째 끓이다.
1.
SẮC LẠI:
Nấu lần thứ hai nguyên liệu thuốc bắc đã nấu uống một lần.
-
2.
(비유적으로) 한 번 썼던 말이나 일 등을 다시 쓰다.
2.
SỬ DỤNG LẠI, NHÁI LẠI, NHẠI LẠI:
(cách nói ẩn dụ) Dùng lại lời nói hay sự việc đã dùng một lần.
-
☆☆
Tính từ
-
1.
색이 불빛이 없는 밤하늘과 같이 어둡고 짙다.
1.
ĐEN:
Màu tối và sẫm như bầu trời đêm không có ánh đèn.
-
2.
법에 어긋나거나 바람직하지 않다.
2.
ĐEN TỐI:
Trái với luật pháp hay không đúng đắn.
-
3.
희망이 없고 우울하다.
3.
U ÁM:
Không có hy vọng và u uất.
-
Tính từ
-
1.
기분이나 분위기가 어둡고 우울하다.
1.
ÂM U, ẢM ĐẠM:
Tâm trạng hay bầu không khí tối và u uất.
-
Danh từ
-
1.
한 번 끓여서 먹은 한약재를 두 번째 끓이는 일. 또는 그런 약.
1.
VIỆC SẮC LẠI, NƯỚC SẮC LẦN HAI, NƯỚC SÁI HAI:
Việc nấu lần thứ hai nguyên liệu thuốc bắc đã nấu uống một lần. Hoặc thứ thuốc đó.
-
2.
(비유적으로) 한 번 썼던 말이나 일 등을 다시 씀.
2.
VIỆC SỬ DỤNG LẠI, VIỆC NHÁI LẠI, VIỆC NHẠI LẠI:
(cách nói ẩn dụ) Việc dùng lại những cái như lời nói hay sự việc đã dùng một lần.
-
Động từ
-
1.
눈물을 흘리며 억울한 일이나 어려운 상황 등을 간절히 말하다.
1.
VAN VỈ, VAN NÀI:
Vừa khóc vừa giãi bày một cách tha thiết về điều uất ức hoặc tình huống khó khăn v.v...
-
Danh từ
-
1.
두 종류의 술을 섞어 마시는 술.
1.
RƯỢU PHA, RƯỢU BOM:
Rượu uống lẫn hai loại rượu.
-
Danh từ
-
1.
축하하기 위해 마시는 술. 또는 그런 술잔.
1.
RƯỢU MỪNG; LY RƯỢU MỪNG:
Rượu uống để chúc mừng. Hoặc chén rượu đó.
-
Danh từ
-
1.
비극을 보거나 읽어서 마음에 쌓여 있던 우울함, 불안감, 슬픔 등이 사라지고 마음이 깨끗해지는 일.
1.
SỰ GIẢI TỎA TÂM LÝ:
Việc những u uất, bất an, phiền muộn chất chứa mất đi và lòng trở nên thanh thản thông qua việc đọc hoặc xem một bi kịch.
-
Danh từ
-
1.
낮에 마시는 술.
1.
RƯỢU NGÀY:
Rượu uống vào ban ngày.
-
Danh từ
-
1.
기분이 지나치게 흥분된 상태와 우울하고 억눌린 상태가 번갈아 나타나거나 둘 중에 한쪽이 주기적으로 나타나는 병.
1.
BỆNH RỐI LOẠN LƯỠNG CỰC, BỆNH HƯNG TRẦM CẢM:
Bệnh xuất hiện lần lượt trạng thái tâm trạng bị đè nén, u uất và trạng thái hưng phấn thái quá hoặc một trong hai thái cực xuất hiện theo chu kỳ.
-
Danh từ
-
1.
약으로 마시는 술.
1.
RƯỢU THUỐC:
Rượu uống làm thuốc.
-
3.
(점잖게 이르는 말로) 술.
3.
DƯỢC TỬU:
(cách nói lịch sự) Rượu.
-
4.
다 익은 술에 맑은 부분만 떠낸 술.
4.
Rượu mà chỉ chiết ra phần trong ở rượu đã chín (ngấm).
-
Danh từ
-
1.
마시거나 몸을 담그면 약의 효과가 있는 샘물.
1.
DƯỢC THỦY, NƯỚC THUỐC:
Nước nguồn mà nếu uống vào hay tắm lên người thì có hiệu quả của thuốc.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
맥주나 소주 등과 같이 알코올 성분이 들어 있어서 마시면 취하는 음료.
1.
RƯỢU:
Đồ uống có chứa cồn như bia hoặc soju nên nếu uống thì có thể say.
-
Danh từ
-
1.
대포를 파는, 값이 싼 술집.
1.
TIỆM RƯỢU DAE-PO:
Tiệm rượu rẻ tiền bán loại rượu dae-po (Rượu dae-po là loại rượu uống bằng chén lớn.)